Thứ tự xếp theo vị trí đường biên giới từ Bắc đến Nam
Bản Mường Phú, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 207/886 – Thành phần dân tộc: Thái
Bản Nậm Táy, Cụm bản Viêng Phăn, huyện Sầm Tớ, tỉnh Hủa Phăn – Số hộ/khẩu: 155/1032 -Thành phần dân tộc: Lào Lùm (Thái)
* Thời gian kết nghĩa: 30/11/2014
Bản Huồi Mới, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An -Số hộ/khẩu: 63/403 – Dân tộc: Mông
Bản Đen Đín, huyện Sầm Tớ, tỉnh Hủa Phăn – Số hộ/khẩu: 21/141 – Dân tộc: Mông
* Thời gian kết nghĩa: 08/4/2014
Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 36/253 – Dân tộc: Mông
Bản Phà Đánh, Cụm bản Phà Đánh, huyện Mường Quắn, tỉnh Hủa Phăn – Số hộ/khẩu: 18/219 – Dân tộc: Mông
* Thời gian kết nghĩa: 30/4/2014
Bản Phà Khảo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 42/238 – Dân tộc: Mông
Bản Bủng Bái, Cụm Phà Đánh, huyện Mường Quắn, tỉnh Hủa Phăn – Số hộ/khẩu: 84/571 – Dân tộc: Mông
* Thời gian kết nghĩa: 29/6/2014
Bản Phà Chiếng, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 48/257 – Dân tộc: Mông
Bản Pủng Vái, Cụm bản Phà Đánh, huyện Mường Quắn, tỉnh Hủa Phăn – Số hộ/khẩu: 82/716 – Dân tộc: Mông
* Thời gian kết nghĩa: 22/5/2018
Bản Cha Nga, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 89/435 – Dân tộc: Thái
Bản Xốp Cắng, Cụm bản Loọng Cáng, huyện Mường Quắn, tỉnh Hủa Phăn – Số hộ/khẩu: 39/239 – Dân tộc: Thái (Đen, Khắng)
* Thời gian kết nghĩa: 07/3/2014
Bản Cha Nga, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 35/222 – Dân tộc: Mông
Bản Xốp Xán, Cụm bản Loọng Cáng, huyện Mường Quắn , tỉnh Hủa Phăn – Số hộ/khẩu: 10/66 – Dân tộc: Mông
* Thời gian kết nghĩa: 09/3/2014
Bản Keng Đu, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 44/188 – Dân tộc: Thái
Bản Piêng Hồng, cụm bản Bò Nhia, huyện Noọng Hét, tỉnh Xiêng Khoảng – Số hộ/khẩu: 79/793 – Dân tộc: Lào Lum (Thái)
* Thời gian kết nghĩa: 16/1/2014
Bản Keo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 82/377 – Dân tộc: Khơ mú
Bản Cò Đủ, cụm Huồi Luôm, huyện Nọng Hét, tỉnh Xiêng Khoảng – Số hộ/khẩu: 57/386 – Dân tộc: Lào (Thâng)
* Thời gian kết nghĩa: 16/1/2014
Bản Huồi Viêng, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 84/406 – Dân tộc: Mông
Bản Huồi Luộm, Cụm bản Huồi Luộm, huyện Noọng Hét, tỉnh Xiêng Khoảng – Số hộ/khẩu: 94/317 – Dân tộc: Mông
* Thời gian kết nghĩa: 17/01/2014
Bản Na Khướng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 57/273 – Dân tộc: Thái
Bản Huồi Kháng, Cụm bản Huồi Luộm, huyện Noọng Hét, tỉnh Xiêng Khoảng – Số hộ/khẩu: 42/263 – Dân tộc: Lào lùm
* Thời gian kết nghĩa: 21/02/2014
Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 154/820 – Dân tộc: Mông
Bản Loăng Quăng, huyện Noọng Hét, tỉnh Xiêng Khoảng – Số hộ/khẩu: 26/156 – Dân tộc: Mông
* Thời gian kết nghĩa: 28/3/2014
Bản Sa Vang, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 67/380 – Dân tộc: Mông
Bản Phà Vén, Cụm Phà Vén, huyện Noọng Hét, tỉnh Xiêng Khoảng – Số hộ/khẩu: 72/438 – Dân tộc: Mông
* Thời gian kết nghĩa: 23/3/2014
Bản Ta Đo, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 24/126 – Dân tộc: Khơ mú
Bản Na Mương, Cụm bản Phà Vén, huyện Noọng Hét, tỉnh Xiêng Khoảng – Số hộ/khẩu: 35/216 – Dân tộc: Mông
* Thời gian kết nghĩa: 10/12/2013
Bản Huồi Khe, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 26/188 – Dân tộc: Mông
Bản Loong Hô, cụm Xám Chè, huyện Mường Mộc, tỉnh Xiêng Khoảng – Số hộ/khẩu: 112/873 – Dân tộc: Mông
* Thời gian kết nghĩa: 22/3/2014
Bản Phù Khả 1, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 73/543 – Dân tộc: Mông
Bản Nậm Ngạt, huyện Mường Mộc, tỉnh Xiêng Khoảng – Số hộ/khẩu: 134/1083 – Dân tộc: Lào Xủng
* Thời gian kết nghĩa: 23/3/2014
Bản Nậm Càn, Xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 55/286 – Dân tộc: Mông
Bản Mường Ngạt, Cụm Mường Ngạt, huyện Mường Mộc, tỉnh Xiêng Khoảng – Số hộ/khẩu: 130/785 – Dân tộc: Mông
* Thời gian kết nghĩa: 26/3/2014
Bản Cao Vều 1, xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 82/305 – Dân tộc: Kinh, Thái
Bản Phôn Mường, Cụm bản Mường Chăm, huyện Xay Chăm Phon, tỉnh Bôlykhămxay – Số hộ/khẩu: 47/416 – Dân tộc: Mông, Khơ mú
* Thời gian kết nghĩa: 17/12/2013
Thôn 3, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An – Số hộ/khẩu: 58/270 – Dân tộc: Kinh
Bản Xốp Tường, Cụm bản Nậm On, huyện Xay Chăm Phon, huyện Bôlykhămxay – Số hộ/khẩu: 67/253 – Dân tộc: Lào Xủng, Lào Lùm, Lào Cáng
* Thời gian kết nghĩa: 02/3/2014